HỒ CHÍ MINH HUYỀN THOẠI VÀ MẶT NẠ

HỒ CHÍ MINH HUYỀN THOẠI VÀ MẶT NẠ

http://giahoithutrang.blogspot.com/2012/06/ho-chi-minh.html

Tuesday 12 March 2013

II. MỤC LỤC CÁC TÁC GIẢ


Duy Thanh, Trần Lê Nguyễn, Thanh Tâm Tuyền, Ngọc Dũng



MỤC LỤC  CÁC TÁC GIẢ



ALBERT CAMUS

ALBERT CAMUS Người đàn bà ngoại tình  ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961.   . 49

ALBERTO MORAVIA

ALBERTO MORAVIA Hai người bạn       . . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 75.

CAO THIÊN LƯƠNG
CAO THIÊN LƯƠNG Mây đầu núi    .ST 27; 12- 1958.51.


CUNG TRẦM TƯỞNG.
CUNG TRẦM TƯỞNG.  Đà Giang .ST số 8 - 5 .1957 ; 9
CUNG TRẦM TƯỞNG Khoác kín .ST số 9- 6.1957; . 24
CUNG TRẦM TƯỞNG.  Tôi còn yêu , còn yêu , tôi còn yêu ST.  số 11, 8 .1957.  . 32.
CUNG TRẦM TƯỞNG . Nghĩa địa – Ngủ      .ST 31 ; 9. 1959; 12..
CUNG TRẦM TƯỞNG. Tật nguyền     . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 . 80.
CUNG TRẦM TƯỞNG Thoát sác ST.  bộ mới  4 .10 . 1960  .100.

CUNG THƯ 

CUNG THƯ Nhân những vấn đề về chủ âm tính trong âm nhạc Tây phương    . ST 31 ; 9. 1959 , 22.

DIÊN NGHỊ
DIÊN NGHỊ Thương nhớ   .ST 30;  5. 1959. 3.


DOÃN QUỐC SỸ
DOÃN QUỐC SỸ Đi tìm dân tộc tính trong chuyện cổ tích Việt Nam.ST số2-11-1956, 42            
DOÃN QUỐC SỸ Xây dựng một nền đại học Việt thuần túy.  ST, số 4 - 1 - 1957;  29
DOÃN QUỐC SỸ Cánh đồng xanh . ST số 5. 2.1957.  2
DOÃN QUỐC SỸ Chiếc chiếu hoa cạp điều.ST số 6-3 .1957,   9

DOÃN QUỐC SỸ Gìn vàng giữ ngọc.ST số 9-6 .1957; 25
DOÃN QUỐC SỸ .Cái chết của một người ST số 7-4.1957 ; 16.
DOÃN QUỐC SỸ .. Gìn vàng giữ ngọc.;ST. số 9 , 6 -1957;       25.
DOÃN QUỐC SỸ . Trạng Quỳnh đi sứ  ST. số 10 , 7-1957.   .  25.
DOÃN QUỐC SỸ.  Nền đại học văn khoa Việt Nam  ST.  số 11, 8 .1957.  1.
DOÃN QUỐC SỸ.  Trăng sao  . ST. số 12, 9 .1957;   25.
DOÃN QUỐC SỸ.  Góp ý kiến xây dựng quốc học.ST; số 13,10.1957.    .10.
DOÃN QUỐC SỸ . Đoàn quân xung phong  ST, số 14 ;11.1957.  - 25

DOÃN QUỐC SỸ . Đoàn quân xung phong II   .ST. số 15 ; 12 .1957.25.
DOÃN QUỐC SỸ . Căn nhà hoang .  ST- số 16,1 .1958.  . 25.

DOÃN QUỐC SỸ . Hồ Thùy Dương  ST- số 17 . 2 .1958. . . 83.
DOÃN QUỐC SỸ . Dòng sông định mệnh .   ST-số 18, 3.1958. . 61.
DOÃN QUỐC SỸ . Dòng sông định mệnh ST- số 19.  4 .1958. .41.
DOÃN QUỐC SỸ. Dòng sông định mệnh    .ST.  số 20- 5 .1958.   33.
DOÃN QUỐC SỸ. Dòng sông định mệnh . ST. số 21. 6 . 1958.53.

DOÃN QUỐC SỸ. Sách ước ST .số 22- 7 . 1958.  .52
DOÃN QUỐC SỸ Khu vườn bên cửa sổ  . ST.  23; 8 .1958. 65.
DOÃN QUỐC SỸ Khu vườn bên cửa sổ ST 24 ;9 .1958..   33.

DOÃN QUỐC SỸ Tiền kiếp   ST 25; 10. 1958.  .33

DOÃN QUỐC SỸ Bão vũ trụ . ST 27; 12- 1958.33.
DOÃN QUỐC SỸ Hương nhân loại  .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 30. 
DOÃN QUỐC SỸ .Đoàn người hóa khỉ    . ST 31 ; 9. 1959; 72.
DOÃN QUỐC SỸ Đại học xá    ..ST bộ mới số 1 .7 . 1960.  33.
DOÃN QUỐC SỸ Vỡ bờ .ST bộ mới 2; 8 -1960. 41
DOÃN QUỐC SỸ Vỡ bờ  ST bộ mới  3 . 9 .1960. 49.
DOÃN QUỐC SỸ Vỡ bờ.  . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 39.
DOÃN QUỐC SỸ Đoàn người hóa khỉ  . ST 30;  5. 1959.33
DOÃN QUỐC SỸ Vỡ bờ  ST.  bộ mới  4 .10 . 1960 . 49.
 DOÃN QUỐC SỸ Người ôm mùa xuân nguyên vẹn  ST bộ mới.6;12.1960;   . 25.



DUY NĂNG
DUY NĂNG Nguồn   ST 25; 10. 1958.   .118.
DUY NĂNG Tâm hồn, ST 26 ; 11. 1958.  75


DUY THANH
DUY THANH.  Trường hợp Picasso    ST số 2- 11-1956, 24.
DUY THANH.  Khép cửa.    ST Số 3- 12- 1956 .   28
DUY THANH: Triển lãm hội họa và sơn mài ;  ST.số 4.1.1957-52-;
DUY THANH . Đống rác .  ST số 5 . 2. 1957;  43
DUY THANH Hoang . ST số 7. 4. 1957  ; 9
DUY THANH: Triển lãm của Shungo Sekiguchi . ST số 7. 4. 1957 -54;
DUY THANH.  Nói về hội họa.ST số 8 - 5 .1957; .30.
DUY THANH: Triển lãm của Shungo Sekiguchi ST số 7-4.1957-54
DUY THANH Nói về hội họa   .  ST. số 8 . 5. 1957;          .30
DUY THANH.  Em đã nghe gì trong bài thơ hôm nay ,ST. số 9 , 6 -1957;.23
DUY THANH Bài thư tình số 1  .ST.  số 11, 8 .1957.   . 30.
DUY THANH . Khung cửa – Giòng sông  ST. số 12, 9 .1957;  17.

DUY THANH Bài thơ Nga . ST. số 15 ; 12 .1957.      .43.
DUY THANH Giấc ngủ .     ST- số 17 . 2 .1958.    115..
DUY THANH Nói về hội họa  ST- số 16,1 .1958.      
DUY THANH Thơ của một người – Những bài thơ chữ một . ST- số 17 . 2 .1958. 75.
DUY THANH Thằng Khởi .ST. số 21. 6 . 1958. 38.
DUY THANH . Câu hỏi – Thu ST 24 ;9 .1958.   . 10
DUY THANH Chiếc lá  .ST bộ mới số 1 .7 . 1960.     . 26.
DUY THANH. Cầu thang   ST .số 22- 7 . 1958.     . 25.
DUY THANH Điệu buồn  ST. số 23- 8 .1958.  .19.
DUY THANH: Triển lãm Phạm kim Khải.
 – Triển lãm Võ Minh Nghiêm -ST 24 ;9 .1958.78 ;
DUY THANH Tím    ST 25; 10. 1958.  . 80
Những lá thư Hà Nội  ST 25; 10. 1958.    .82
 DUY THANH Bài thơ trong phố vắng   ST 25; 10. 1958.  . 48
DUY THANH Sợi giây . ST 26 ; 11. 1958.   25.
DUY THANH . Thời gian – Đêm . ST 26 ; 11. 1958.43

DUY THANH . Xuân – Một mình – Giản đơn    .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 121.

DUY THANH.  Chân dung   ST.  bộ mới  4 .10 . 1960  . 21..
DUY THANH Lớp gió  ST bộ mới 2; 8 -1960      . 81
DƯƠNG NGHIỄM MẬU . Tiếng động trên da thú  ST bộ mới 2; 8 -1960   . 90.
DUY THANH Bài thơ sầu tám khúc  . ST bộ mới  3 . 9 .1960, 89 .
DUY THANH Nói chuyện với Kazuo Kobagashi  ST.  bộ mới  4 .10 . 1960 . 93


DƯƠNG NGHIỄM MẬU 

DƯƠNG NGHIỄM MẬU. Rươu , chưa đủ   . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.109
DƯƠNG NGHIỄM MẬU Tiếng nói   .ST 31 ; 9. 1959 41.

DƯƠNG NGHIỄM MẬU. Làm thân con gái   . ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, 99.
DƯƠNG NGHIỄM MẬU Buồn vàng .ST bộ mới số 7. 9.1961  59.


ĐÀO SỸ CHU.

ĐÀO SỸ CHU. Hội họa Trung Hoa .ST 3- 12- 1956 .  40.

ĐINH HÙNG

ĐINH HÙNG Khi mới nhớn . ST số 5 . 2. 1957;  .  33.
ĐINH HÙNG Khi mới nhớ, .ST. số 5. 2. 1957 ;      .  33.
ĐINH HÙNG Thảo dã xuân tình – Gửi Thạch Lam . ST- số 17 . 2 .1958.   41.
ĐINH HÙNG Bao giờ em lấy chồng   .ST 25; 10. 1958.  116.

Đ. MINH 

Đ. MINH Bài ca hai mươi   . ST 25; 10. 1958. 120.

ĐOÀN ĐÌNH QUỲNH
ĐOÀN ĐÌNH QUỲNH .  Cầu nguyện ST- số 19.  4 .1958.. 31.

FRANZ KAFKA
FRANZ KAFKA Trầm tưởng ( Thạch Chương dịch)ST.  bộ mới  4 .10 . 1960 . 69


HÀM THẠCH

HÀM THẠCH: Tôi không còn cô độc – thơ Thanh Tâm Tuyền .ST 3- 12- 1956-52;
HÀM THẠCH: Tôi không còn cô độc – thơ Thanh Tâm Tuyền ST.  3-12. 1956-52;
HÀM THẠCH: Sợ Lửa của Doãn Quốc Sỹ -ST. số 4- 1 .195753-;
HÀM THẠCH: Tiếu lâm tân thời của Ba Vui -ST số 6-3.1957; 53-;
HÀM THẠCH: Bức tranh Cây văn hiến củaVăn Siêu và Tú Duyên - ST; số 13,10.1957.54;

HÀN SINH

HÀN SINH.  Người bạn cũ   ST, số 14 ;11.1957.     - 13.

HOÀNG THÁI LINH 

HOÀNG THÁI LINH Giáo dục: Áp bức hay giải phóng .ST số 2 . 11. 1956 ; 29.
HOÀNG THÁI LINH . Văn chương và siêu hình học ST. số 10 , 7-1957.     . 19
HOÀNG THÁI LINH .Thông cảm  ST. số 12, 9 .1957;   .2.
ANG THÁI LINH. Trường hợp Francoise Sagan . ST .số 22- 7 . 1958.33.

HẦU ANH

HẦU ANH: Nhà văn Herve Bazin và một triệu quan
– Đại hội điện ảnh lần thứ 18 tại Venise  ST. số 8 . 5. 1957   -56-
HẦU ANH: Triển lãm tranh kiếng của Văn Huê; ST. số 9 . 6. 1957,56.
 HẦU ANH: Con bọ hung vàng, truyện của Edgar Poe
 – Nghệ thuật nhiếp ảnh Nguyễn Mạnh Dân     - ST.  số 11, 8 .195756.
HẦU ANH: Triển lãm Thuận Hồ;ST, số 14 ;11.1957.
U ANH: Tặng phẩm của trùng dương của Anne Morrow Lindbergh -ST. số 12, 9 .1957;53-;
HẦU ANH: Triển lãm Phạm Huy Tường – Triển lãm Văn Đen ST .số 22- 7 . 1958.-78.
 – Giải thưởng văn chương văn hóa vụ 1957 ST .số 22- 7 . 1958.-78;

HOÀNG KHANH

HOÀNG KHANH Hà Nội còn nữa   .ST 26 ; 11. 1958.75.

HOÀNG ANH TUẤN
HOÀNG ANH TUẤN Điệu nhạc tắt đèn   ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.. 39.

HOÀNG BẢO VIỆT

HOÀNG BẢO VIỆT Đi tìm thế giới trẻ con  ST.  số 20- 5 .1958. . 53.
HOÀNG BẢO VIỆT Thầm hiểu   .ST. số 23- 8 .1958. 17.
HOÀNG BẢO VIỆT .Nước trôi về nguồn   . ST 25; 10. 1958. 102.
HOÀNG BẢO VIỆT Tìm em ST 26 ; 11. 1958.. 17.
HOÀNG BẢO VIỆT Hy vọng    .ST 30;  5. 1959. 4.
HOÀNG BẢO VIỆT Tình yêu , thình bạn , mùa xuân . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 59.


HUY QUANG

HUY QUANG Đất quê hương   . .ST. số 5. 2. 1957 ;     89.
HUY QUANG Sau mười năm   . ST- số 17 . 2 .1958. . 139.
HUY QUANG Người Hà Nội .ST 26 ; 11. 1958.  62.

HUY TRÂM
HUY TRÂM Điệp khúc    . ST 25; 10. 1958. 101.

KIÊM MINH.

KIÊM MINH.  Con thuyền giấy   . ST.  số 11, 8 .1957. 48.
KIÊM MINH . Về trường hợp một đôi môi .  ST- số 17 . 2 .1958.    64.

LAN ĐÌNH

LAN ĐÌNH Thương nhau thì về    . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 49
LAN ĐÌNH Hai mùa xuân hai cuộc đời   ST bộ mới số 7. 9.1961. 32.
LAN ĐÌNH Hàng xóm     . 2ST 30;  5. 1959.8

LANGSTON HUGHES .
LANGSTON HUGHES . Nostalgic Blues (Thanh Tâm Tuyền dịch).ST số 6-3.1957;  39.

HUY OANH
HUY OANH Khảo về thơ Beaudelaire .  ST. số 23- 8 .1958. .42.
HUY OANH Khảo về thơ Beaudelaire  ST 24 ;9 .1958.. 23.
HUY OANH Verlaine , nhà thơ tượng trưng   .ST 31 ; 9. 1959 54.

HUY OANH Giòng sông . ST bộ mới số 1 .7 . 1960.     .77
HUY OANH Sáu bài thơ dịch . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14.
HUY OANH Miếu âm hồn . ST bộ mới  3 . 9 .1960     .58
LÊ HUY OANH Mưa trên thành phố   ST.  bộ mới  4 .10 . 1960. 59
HUY OANH Hồi chuông báo tử .ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961.    .41

LÊ CAO PHAN


LÊ CAO PHAN . Sự tiến triển của ngành âm nhạc thiếu nhi  ST. số 10 , 7-1957. . 44.
CAO PHAN.  tác nhạc thiếu nhi  .ST. số 21. 6 . 1958. 44.

LÊ VĂN SIÊU.

LÊ VĂN SIÊU. Quán cháo lú  ST.  số 1-10.1956  ;   13.
LÊ VĂN SIÊU Thử định nghĩa văn hóa.ST số 2 . 11. 1956,1-7
VĂN SIÊU Thử định nghĩa văn hóa. ST. số 3-12. 1956 ;  1

VĂN SIÊU.  Phong độ văn hóa  ST số 6-3.1957 ;    1
VĂN SIÊU.  Chôn sống các tôn thất nhà Lý ST. số 10 , 7-1957. . 34.
VĂN SIÊU . Biên kinh trên lá chuối  ST. số 12, 9 .1957;   . 38
VĂN SIÊU. Trả lời ông Ngô Quân về sách Nếp sống tình cảm của người Việt Nam .
ST. số 15 ; 12 .1957.. 36.
VĂN SIÊU.  Hà Ô Lôi, tiếng hát giết người ST- số 19.  4 .1958. .12

LÊ THƯƠNG

LÊ THƯƠNG Xét qua nguyên-lý âm nhạc trong căn bản ngôn ngữ.  ST số 1-10.1956; 25

THƯƠNG Tìm đường sống cho âm nhạc   ST. số 3-12. 1956.    21

LÔI TAM


LÔI TAM Cách biệt   ST; số 13,10.1957.  49
LÔI TAM Phía mặt trời mọcST- số 19.  4 .1958.   . 33.
LÔI TAM Tôi cúi đầu đi đêm nay ST. số 21. 6 . 1958. .18.
LÔI TAM Cơn mưa      .ST 30;  5. 1959.59

LỮ HỒ

LỮ HỒ Thơ, tục: Hồ Xuân Hương  .        ST- số 16,1 .1958. . 20.
LỮ HỒ Chung quanh một tin vặt ST- số 17 . 2 .1958.      . 157.
LỮ HỒ Bài ca của một cuồng sĩ    .    ST-số 18, 3.1958.   .51.
LỮ HỒ Vấn đề dạy văn quốc ngữ   -ST.  số 20- 5 .1958.29.

LỮ HỒ Định mệnh văn học   .ST. số 23- 8 .1958. 58.
LỮ HỒ . Có chăng một bà Hồ Xuân Hương. ST 24 ;9 .1958.   . 67
LỮ HỒ . Hoa muộn    .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 11.
LỮ HỒ . Truyện Kiều hấp hối . ST 26 ; 11. 1958.69.
LỮ HỒ Nghĩ về Nguyễn Công Trứ .   ST 27; 12- 1958.27.

LÝ HOÀNG PHONG

LÝ HOÀNG PHONG Cái nhìn .ST số 6-3.1957;   26
LÝ HOÀNG PHONG Con sông . ST. số 8 . 5. 1957 ;    17.
LÝ HOÀNG PHONG Ngoài hàng dậu .   ST.  số 11, 8 .1957.   . 33
 LÝ HOÀNG PHONG Tình ca   .ST- số 17 . 2 .1958. .150.
LÝ HOÀNG PHONG Những giờ cuối cùng của Thoại .  ST-số 18, 3.1958.   17.

MẠC SƠN

MẠC SƠN: Đọc sách: Những vấn đề của Đông Nam Á của Tạ Văn Nho ST. số 21. 6 . 1958.-75

MẠC SƠN: Đọc sách: Đem tâm tình viết lịch sử của Nguyễn Kiên Trung ST .số 22- 7 . 1958.-76;
MẠC SƠN: Duy thức học thông luận của Thạc Đức -ST 26 ; 11. 1958.77.

MAI TRUNG TĨNH

MAI TRUNG TĨNH Hạnh phúc .ST .số 22- 7 . 1958. 46.

MAI TRUNG TĨNH Bao giờ – Buổi sáng  ST 24 ;9 .1958. . 11
MAI TRUNG TĨNH Khi anh đến   . 1ST. số 23- 8 .1958.8..
MAI TRUNG TĨNH Lịch sử    ST 25; 10. 1958.   . 49
MAI TRUNG TĨNH. Trước ngàyn đường. ST 25; 10. 1958.  . 110
MAI TRUNG TĨNH Nửa đêm   .ST 27; 12- 1958.57.
MAI TRUNG TĨNH Những hạt ba dăng của Niêm   . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.71.
MAI TRUNG TĨNH Ao ước    . ST 30;  5. 1959.27

MAI THẢO
MAI THẢO Sàigòn , thủ đô văn hóa Việt Nam . ST số 1-10.1956; 1
MAI THẢO Những ngón tay bắt được của trời  ST. số 3-12. 1956  .  7
MAI THẢO Cửa hiệu tạp hóa  ST số 7-4.1957     10
MAI THẢO: Phê bình Chữ Tình truyện ngắn của Võ Phiến -ST số 7-4.195755-
MAI THẢO . Những vị sao thứ nhất,   ST. số 9 , 6 -1957,      .15.
MAI THẢO: Ai có qua cầu, tâm bút của Hoai Dồng Vọng . ST. số 12, 9 .1957;-53;
MAI THẢO Một vài ý nghĩ gửi bạn đọc.  ST; số 13,10.1957.     . 1.
MAI THẢO Về một hiện tượng trưởng thành của nghệ thuật   .    ST-số 18, 3.1958.    . 1
MAI THẢO: Đi tìm một căn bản tư tưởng của Nghiêm Xuân Hồng -ST, số 14 ;11.1957.54;
MAI THẢO Vấn đề sân khấu Việt Nam   ST.  số 20- 5 .1958.     
MAI THẢO. Nghệ thuật , sự báo đông khẩn thiếtvà thường trực của ý thức
 ST bộ mới số 7. 9.1961         . 1.
 MAI THẢO Căn nhà vùng nước mặn .  ST- số 17 . 2 .1958.  . 43.
MAI THẢO: Đọc Trên vỉa hè Sàigon của Triều Đẩu ST-số 18, 3.1958. -78.
 – Thần Tháp Rùa, truyện ngắn của Vũ Khắc Khoan ST-số 18, 3.1958.-79.
MAI THẢO Chiếc xe đạp cũ  ST- số 19.  4 .1958.. 67
MAI THẢO: Lịch trình diễn tiến của Phong trào quốc gia Việt Nam
của Nghiêm Xuân Hồng-ST- số 19.  4 .1958. 80-
MAI THẢO: Đọc sách: Những thiên đường lỡ của Triều Đẩu -ST .số 22- 7 . 1958.79..

MAI THẢO: Tìm về sinh lộ, truyện dài của Kỳ Văn Nguyên - ST.  23; 8 .1958.76;
MAI THẢO Quê hương trong trí nhớ  ST 25; 10. 1958.  . 19

MAI THẢO Họp mặt ngày giỗ bạn.ST 26 ; 11. 1958.  1
MAI THẢO Những ngày tháng mới  . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.122
MAI THẢO Sau tám tháng im lặng.  ST bộ mới số 1 .7 . 1960.    . 87.
MAI THẢO Người línhdương   . ST.  bộ mới  4 .10 . 1960102

MAI THẢO Con đường trở thành và tiến tới
của nghệ thuật hôm nayST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961.   . 1
MAI THẢO Về chuyến viễn du bí mật cuối cùng  ST bộ mới 2; 8 -1960  .  52
 MAI THẢO Những cái đích phóng về trước mặt ST bộ mới  3 . 9 .1960  . 100.

MẶC ĐỖ.

MẶC ĐỖ.  Công việc dịch văn;  ST số 1-10.1956;  19
MẶC ĐỖ.  Đọc La Chute của A. Camus  ST số 2 . 11. 1956  .      51.
MẶC ĐỖ Khung cửa mở . .ST. số 5. 2. 1957 ;        83
MẶC ĐỖ Nem hiaba haltak meg .ST số 6-3.1957  .   41.
MẶC ĐỖ: Đọc Nam et Sylvie của Nam Kim -ST. số 12, 9 .1957;54;
MẶC ĐỖ Một buổi họp mặt.    ST, số 14 ;11.1957.   . 41.

NGỌC BÍCH

NGỌC BÍCH Câu truyện khiếm đề    .ST 27; 12- 1958. 72.

NGỌC DŨNG

NGỌC DŨNG Đêm  . ST.  số 20- 5 .1958.27.
 NGỌC DŨNG Ngoại ô   ST 25; 10. 1958.    9
 NGỌC DŨNG Bài thơ hoang  ST 26 ; 11. 1958. . 17
NGỌC DŨNG Số hai .   ST 27; 12- 1958.16.
 NGỌC DŨNG Biên giới của người điên  ST bộ mới  3 . 9 .1960 . 66


NGUYÊN SA

NGUYÊN SA.  Kiến thức rộng và chuyên môn .   ST số 1-10.1956;   6
NGUYÊN SA . Tự do .   ST số 2 . 11. 1956 ;  41
NGUYÊN SA. Kinh nghiệm Hemingway .ST số 2 . 11. 1956   . 52
NGUYÊN SA Hồ Xuân Hương người lạ mặt . ST.  số 3-12. 1956     .17
NGUYÊN SA: . Trang Tử tinh hoa – Khảo luận của Nguyễn Duy Cần ST. số 3-12. 1956- 54;
NGUYÊN SA Tôi sẽ sang thăm em – Nước ngọt – Tiễn biệt   ST. số 4- 1 .1957    6
NGUYÊN SA Cái chết của người thi sĩ   ST. số 4- 1 .1957.  24
NGUYÊN SA Lớp học mùa xuân,.ST. số 5. 2. 1957 ;     . 35.
NGUYÊN SA Bài hát Cửu Long    .ST. số 5. 2. 1957 ;       82
NGUYÊN SA Hãy đưa tôi ra bờ sông . ST số 6-3.1957 ; 7
NGUYÊN SA Triết học là gì? ST số 6-3.1957;   33
NGUYÊN SA Đẹp . ST số 7-4.1957      .  47.
NGUYÊN SA Tôi sẽ bỏ đi rất xa .  ST. số 8 . 5. 1957;   8.
NGUYÊN SA Vấn đề triết học căn bản  . ST. số 8 . 5. 1957  . 11.
NGUYÊN SA .Con đường triết học  .ST. số 9 , 6 -1957,  . 1.
NGUYÊN SA .Có phải em về đêm nay.  ;ST. số 9 , 6 -1957; .47.
NGUYÊN SA. Lò luyện người  ST. số 10 , 7-1957.    . 7.
NGUYÊN SA .Triết học của Kant ST.  số 11, 8 .1957.       .11.
NGUYÊN SA .Triết học của Kant II   ST. số 12, 9 .1957;.9.
NGUYÊN SA. Bài thơ ngắn       .ST. số 12, 9 .1957; 15.
NGUYÊN SA .Nguyễn Du trên những nẻo đường tự do.ST. số 15 ; 12 .1957.46.
NGUYÊN SA.  Tâm sự         ST; số 13,10.1957.                  . 9.
NGUYÊN SA. Người con gái trong truyện Liêu trai .  ST- số 17 . 2 .1958.       15.
NGUYÊN SA. Triết học và ngôn ngữ    ST; số 13,10.1957.  . 15.
NGUYÊN SA. Vấn đề thượng đế trong văn chương V.N. ST- số 16,1 .1958.  . 1.
NGUYÊN SA Gọi em .    ST, số 14 ;11.1957.-22
NGUYÊN SA Con người trong triết học hiện đại. ST- số 19.  4 .1958..  72
NGUYÊN SA Nhận định đại cương về triết học hiện hữu. ST, số 14 ;11.1957. . 34.
NGUYÊN SA Sự cô độc thiêt yếu   .ST.  số 20- 5 .1958. 71.
NGUYÊN SA Ngỏ ý  ST.  số 20- 5 .1958. . 28.
NGUYÊN SA Kinh nghiệm thi ca ST. số 21. 6 . 1958..65.

NGUYÊN SA  – Đêm mưa  ST .số 22- 7 . 1958. . 8.
NGUYÊN SA Tương tư – Mời   ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. .119
NGUYÊN SA Đằng sau  .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 66

NGUYÊN SA 20 – Tháng sáu trời mưa  . ST 31 ; 9. 1959;7.



NGUYỄN DUY DIỄN


NGUYỄN DUY DIỄN . Phân tích nghệ thuậtST.  số 20- 5 .1958.  .11
NGUYỄN DUY DIỄN.  Cao Bá Quát , một chiến sĩ cách mạng  ST .số 22- 7 . 1958.   .71.
NGUYỄN DUY DIỄN.  Xây dựng     . ST .số 22- 7 . 1958.; 20.
NGUYỄN DUY DIỄN.  Sáng thế kỷ  .ST 24 ;9 .1958. 13.

NGUYỄN QUANG ĐÀM

NGUYỄN QUANG ĐÀM Vài ý kiến về trường đại học .  ST 27; 12- 1958.39


NGUYỄN ĐĂNG

NGUYỄN ĐĂNG: Phê bình Vượt Sóng của Phan Minh Hồng. ST số 7-4.1957 -53;
NGUYỄN ĐĂNG: Phê bình Xác lá rừng thu, thơ Diên Nghị ST. số 8 . 5. 1957  - 53;

NGUYỄN ĐĂNG: Thực hiện cuốn phim Tiếng chuông Thiên Mụ ST. số 9 , 6 -1957-56.
 NGUYỄN ĐĂNG: Giới thiệu sách mới:;Một nhân chứng của Vương Văn Quảng;
 – Chiều cuối năm của Đỗ Tấn - ST. số 9 , 6 -1957; 54
NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Thơ Bàng Bá Lân
– Người đi qua lô cốt, tiểu thuyết của Tô Kiều Ngân ;54.
 Đường thi của Trần Trọng San -ST. số 10 , 7-1957.  55.
 NGUYỄN ĐĂNG: Xưởng kịch của những người yêu kịch - ST.  số 11, 8 .1957;54.
 NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Bốn mươi của Mặc Đỗ
– Người nữ danh ca và Hồng Ngọc của Thanh Nam.   ST. số 15 ; 12 .1957   -55
 – Đoàn kết luận của Thái Lăng Nghiêm - .ST. số 15 ; 12 .1957;     56-
NGUYỄN ĐĂNG: Chống Mác Xít của Nguyễn Kiên Trung  ST. số 12, 9 .1957; -56-
 NGUYỄN ĐĂNG: Nội cỏ của thiên đường, truyện dịch của Vĩnh Sơn Lang ST; số 13,10.1957.-55-
 Chiếc áo thiên thanh, truyện ngắn chọn lọc của nhà xuất bản Trùng Dương;
– Số Phụng Sự, đặc san văn nghệ quân đội
 – Chiếc áo cưới màu hồng của Nguyễn Vỹ ST; số 13,10.1957.- 56.
NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Người tù của Võ Phiến
– Bão rừng của Nguyễn Văn Xuân
 – Những năm trưởng thành của Van wick Brooxs,
 bản dịch của Từ An Tùng. ST- số 16, 1 .1958. -55-56-
NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Tiếng võng dưa, thơ Bàng Bá Lân
– Tình hương dạ lý của nhà xuất bản Hướng Dương ST, số 14 ;11.1957.-52.
 Tuyển tập Tình thương của U.B.C.Đ. C.D.T.C. Bộ quốc phòng ST, số 14 ;11.1957.-53;
NGUYỄN ĐĂNG: Đọc Vũ nữ Sàigon của Hoàng Hải Thủy -78
 – Khúc nhạc màu xanh thơ Tuấn Giang -ST-số 18, 3.1958.79;

NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Trăng Nước Đồng Nai của Nguyễn Hoạt -ST.  số 20- 5 .1958.80-
NGUYỄN ĐĂNG: Xóm nghèo, tập truyện ngắn của Nguyễn Thị Vinh
 – Bốn truyện ngắn Anh Văn chọn lọc, bản dịch của Võ Hà Lang -ST- số 19.  4 .1958.78.
 NGUYỄN ĐĂNG: Đọc sách Nhận định của Nguyễn Văn Trung. ST. số 21. 6 . 1958.
 – Triển lãm hội họa của Nghi Cao Uyên tại Phi Luật Tân ST. số 21. 6 . 1958.-80.

NGUYỄN ĐĂNG Đời sống trong biệt thự  ST bộ mới số 7. 9.1961. 21.
 NGUYỄN ĐĂNG: Tiếng bên trời của Hà Liên Tử -ST 26 ; 11. 1958.79
 – Gõ đầu trẻ truyện ngắn của Nguyên Sa  -ST 26 ; 11. 1958. 80-


NGUYỄN THANH GIÁ.

NGUYỄN THANH GIÁ. Cho tôi một điều ( thơ),   ST 13; 10-57; 40

NGUYỄN ĐÌNH HÒA

NGUYỄN ĐÌNH HÒA Phương pháp học và dạy sinh ngữ   .  ST- số 16,1 .1958.. 43.
NGUYỄN ĐÌNH HÒA Thân thế thi sĩ H.W. Longfellow.  ST.  số 20- 5 .1958. 62.

NGUYỄN THIẾU LĂNG
 NGUYỄN THIẾU LĂNG Hờn lưu lạc  .  ST 27; 12- 1958.16.


NGUYỄN THIỆU LÂU

NGUYỄN THIỆU LÂU Một thành tích của một quân nhân Việt Nam ST 22- 7 . 1958. 22.
NGUYỄN THIỆU LÂU Một công tác kiến thiết .ST 26 ; 11. 1958. 47.
NGUYỄN THIỆU LẬU Tìm hiểu non nước nhà . ST  30,  30. 1959.  . 65.

NGUYỄN VĂN MÙI
NGUYỄN VĂN MÙI . Nguyễn Khuyến thi sĩ của đồng quê nước Việt;ST. số 9 , 6 -1957;.38.

NGUYỄN PHỤNG

NGUYỄN PHỤNG Giáo dục âm nhạc.ST số 7-4.1957,  49.

NGUYỄN PHỤNG. Dân ca, một yếu tố nhân loại của việc giáo dục;ST. số 9 , 6 -1957;. 44.
NGUYỄN PHỤNG Ca khúc bình dân và dân ca    . ST; số 13,10.1957.47
NGUYỄN PHỤNG Hệ thống âm nhạc Nhật Bản   ST- số 19.  4 .1958.. 60

NGUYỄN SỸ TẾ

NGUYỄN SỸ TẾ Một quan niệm nhận thức Nguyễn Du/   ST số 1-10.1956      44-48
NGUYỄN SỸ TẾ Ý thức siêu nhân trong thơ văn Nguyễn Công Trứ .ST. số 3-12. 1956 47
NGUYỄN SỸ TẾ Thần trí và hồn tính của dân tộc Việt Nam ST. số 4- 1 .1957;     1
NGUYỄN SỸ TẾ Khuynh hướng siêu thoát trong văn chương Việt Nam. ST số 6-3.1957;.16.
NGUYỄN SỸ TẾ Hệ thống trào phúng của Trần Tế Xương .ST số 7-4.1957  - 36.
NGUYỄN SỸ TẾ Vấn đề phân chia thờI  đại và khuynh hướng văn học Việt Nam .
 .  ST. số 8 . 5. 1957 ; 1
NGUYỄN SỸ TẾ.1802. ,ST. số 9 , 6 -1957,      9.
NGUYỄN SỸ TẾ . Tinh thần văn học đờiThánh Tôn ST. số 10 , 7-1957.   .1.
NGUYỄN SỸ TẾ .Văn chương cổ điển Việt Nam  ST, số 14 ;11.1957.        . 1.
NGUYỄN SỸ TẾ . Kinh thành ,ST- số 17 . 2 .1958.       5.
NGUYỄN SỸ TẾ .Văn chương cổ điển Việt Nam.   ST. số 15 ; 12 .1957.  . 1.
NGUYỄN SỸ TẾ .Sự tích Đông phương   ST; số 13,10.1957..42.
NGUYỄN SỸ TẾ .Chủ thuyết siêu thựcST- số 19.  4 .1958. .1
NGUYỄN SỸ TẾ.Vấn đề xác định một thời hiện đạitrong văn học Việt Nam .ST .số 22- 7 . 1958. 1.
NGUYỄN SỸ TẾ .Sĩ phu V.N. trước cuộc xâm lăng của người Pháp .ST-số 18, 3.1958..24.
NGUYỄN SỸ TẾ Bàn về văn học sử Việt Nam ST. số 21. 6 . 1958.    . 1.
NGUYỄN SỸ TẾ Triết lý đoạn trường .ST 27; 12- 1958. 1
NGUYỄN SỸ TẾ . Mái đầu những Hà Nội ST 25; 10. 1958.   .122.
NGUYỄN SỸ TẾ Tạp luận .ST 26 ; 11. 1958. 21.
NGUYỄN SỸ TẾ Nghĩ thầm .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 17.
NGUYỄN SỸ TẾ: Việt Nam văn học toàn thư của Hoàng Trọng Miên .ST 30;  5. 1959.76;.
 NGUYỄN SỸ TẾ Chờ sáng     .  ST 30;  5. 1959.15
NGUYỄN SỸ TẾ Giữa hai giấc ngủ   ST bộ mới số 1 .7 . 1960.. 107

NGUYỄN SỸ TẾn đèn    ST bộ mới  3 . 9 .1960            . 22.
NGUYỄN SỸ TẾ Ý thức nghệ thuật  ST.  bộ mới  4 .10 . 1960 . 32
NGUYỄN SỸ TẾ Chết trong tâm hồn    . ST bộ mới 5; .11.1960 .14 .103.



NGUYỄN THỤY

NGUYỄN THỤY: Giàn nhạc đại hòa tấu của V.N.N.H.  - ST 26 ; 11. 1958..77.


NGUYỄN TRUNG

NGUYỄN TRUNG: Triển lãm hội họa Nguyễn Văn Quế ST.  số 20- 5 .1958.-78.
NGUYỄN TRUNG: Một ý kiến về triển lãm Duy Thanh -ST- số 19.  4 .1958.79-;

NGUYỄN TRUNG: Triển lãm Hà Hồng Liên ST. số 21. 6 . 1958.-77

NGƯỜI SÔNG THƯƠNG
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Sự bí mật của đời nàng .ST. số 5. 2. 1957 ;          74.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Trời xanh con chim nhỏ . ST số 6-3.1957;6     .
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Người bỏ quên . ST. số 8 . 5. 1957 - 35
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Chuyến xe lô   ST.  số 11, 8 .1957.  . 17.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Người lữ khách trong thành phố chúng ta ST. số 12, 9 .1957;. 18.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Nhớ biển  .ST- số 17 . 2 .1958.     .     . 69.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Chuyến xe chiều –. Nghẹn ngào
Khúc hát một búc tranh   ST.  số 20- 5 .1958..27.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Quyển sách  ST. số 23- 8 .1958.  .20.
NGƯỜi SÔNG THƯƠNG . Con đường  ST 24 ;9 .1958.. 15.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG.  Chị tôi .ST 25; 10. 1958.     2.

NGY CAO UYÊN

NGY CAO UYÊN Tự họa ST; số 13,10.1957.       . 39

NHẬT HƯƠNG

NHẬT HƯƠNG Gục đầu .ST 27; 12- 1958. 15

NHỊ
NHỊ .    Chưa    .   ST. số 15 ; 12 .1957.    . 45.


PHẠM NGUYÊN VŨ

PHẠM NGUYÊN VŨ Nước mắt .    ST. số 15 ; 12 .1957.. 13.
PHẠM NGUYÊN VŨ Và tiếng nói .  ST. số 15 ; 12 .1957.  . 44.
PHẠM NGUYÊN VŨ Ngoài vườn xuân.  ST- số 17 . 2 .1958.  . 127.
PHẠM NGUYÊN VŨ Hành khúc .  ST-số 18, 3.1958.    32.
PHẠM NGUYÊN VŨ Tình bằng hữu chiến đấu ST. số 21. 6 . 1958. . 49.
PHẠM NGUYÊN VŨ Tiếng động dưới cỏ  ST 25; 10. 1958.  . 90
PHẠM NGUYÊN VŨ Thơ cho Helena Okavitch  .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 103
PHẠM NGUYÊN VŨ Dạ khúc   . ST 30;  5. 1959.29.
 

PHAN VĂN DẬT

PHAN VĂN DẬT Bài thơ khóc Thị Bằng không phải của
vua Nguyễn dực Tông   .ST. số 23- 8 .1958. 8.


QUÁCH THOẠI


QUÁCH THOẠI Xanh .  ST số 2 . 11. 1956 .   28
QUÁCH THOẠI Cờ dân chủ  . ST. số 3-12. 1956       15
QUÁCH THOẠI Giấc ngủ đêm xuân  . .ST. số 5. 2. 1957 ;      53
QUÁCH THOẠI Tôi quét. ST số 6-3.1957    .    40
QUÁCH THOẠI Đường tự do ST số 7-4.1957;      8.
QUÁCH THOẠI Chiều tiễn biệt – Trăng thiếu phụ  .ST- số 17 . 2 .1958. . 27.
QUÁCH THOẠI Thơ      ST- số 16,1 .1958.  . 16.
QUÁCH THOẠI Những tiếng giàyST- số 19.  4 .1958. . 29.
QUÁCH THOẠI Đêm . ST. số 21. 6 . 1958.    .16.
QUÁCH THOẠI. Hương Giang dạ nguyệt .ST. số 23- 8 .1958.  57.
QUÁCH THOẠI Những bài thơ tình đầu tiên   . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14  . 33

QUAN SƠN

QUAN SƠN: Thêm một ý kiến về cuốn Văn học Việt Nam thời Lý
 củaVăn Siêu ST.  số 11, 8 .1957-54;
QUAN SƠN: Nguồn sáng mới của Trí Siêu Tuệ Quang . ST- số 16,1 .1958.-51;
Huỳnh Văn Phẩm: Triển lãm thường niên hội họa và sơn mài của Hội văn hóa Việt Nam -51
– Triển lãm Thái Tuấn -53
 – Triển lãm BéKy -ST- số 16,1 .1958.; 54.

 QUANG NINH

QUANG NINH Khái niệm về chủ nghĩa hiện sinh  . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.43.


SAO BĂNG

SAO BĂNG Trắng        .ST. số 12, 9 .1957; 15.
SAO BĂNG Màu trắng .  ST, số 14 ;11.1957.   23.
SAO BĂNG Đôi mắt – Hai mươi lăm   . ST- số 17 . 2 .1958. . 114.
 SAO BĂNG Yêu  .ST- số 19.  4 .1958.31
SAO BĂNG Người ở đâu    ST 30;  5. 1959.. 7

 SAO TRÊN RỪNG


SAO TRÊN RỪNG .Những ngày xuân hoang vu  .  ST bộ mới số 7. 9.1961 . 70
SAO TRÊN RỪNG Ngàn khơi   ST bộ mới 2; 8 -1960 . 75
SAO TRÊN RỪNG Nỗi mệt mỏi của kiếp người  .ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961.  . 16

SONG LINH

SONG LINH Bức tranh    .ST 30;  5. 1959. 19.

TẠ TỴ

TẠ TỴ Thu trên đất Lào     . ST. số 4- 1 .1957; 49
TẠ TỴ Người trước cửa .  .ST. số 5. 2. 1957 ; .ST. số 5. 2. 1957 ;           65
TẠ TỴ Nửa đêm về sáng  ST số 7-4.1957    - 25.
TẠ TỴ Cuốn sách tặng  . ST- số 17 . 2 .1958.        . 172.
TẠ TỴ Những viên sỏi    ST-số 18, 3.1958.  . 33.
TẠ TỴ Bài thơ của một người   ST- số 19.  4 .1958.. 65
TẠ TỴ Nếu một ngày nào  . ST 31 ; 9. 1959 ,51.

 TIÊU HÀ

TIÊU HÀ Hải đăng .ST. số 21. 6 . 1958.52.

TÔ KIỀU NGÂN

TÔ KIỀU NGÂN Mùa xuân nhớ người ;  .ST số 2 . 11. 1956 ;    38
TÔ KIỀU NGÂN Khảo về hò Huế.  ST. số 4- 1 .1957    .    43.
TÔ KIỀU NGÂN.  Hội mùa xuân ..ST. số 5. 2. 1957 ;       55.
TÔ KIỀU NGÂN . Về một ánh nắng .  ST. số 8 . 5. 1957.    50.
TÔ KIỀU NGÂN Thư quê hương  ST- số 17 . 2 .1958. .   .143.
TÔ KIỀU NGÂN . Phố Hàng Khay.  |ST 25; 10. 1958.  62.


TÔ THÙY YÊN

TÔ THÙY YÊN . Tình anh em  ST. số 4- 1 .1957  .14.
TÔ THÙY YÊN . Tuyên ngôn   . ST. số 6-3.1957 ;      8.
TÔ THÙY YÊN.  Cánh đồng con ngựa chuyến tàu  . ST số 7-4.1957   48.
TÔ THÙY YÊN.  Tôin tiếng ST. số 8 . 5. 1957        .  10.
TÔ THÙY YÊN.  Tại sao không? – Tôi  . ST.  số 11, 8 .1957.    . 44.
TÔ THÙY YÊN.  Đám cưới.  ST. số 12, 9 .1957;         .13.
TÔ THÙY YÊN. Hú tim – Bọt nước . ST. số 15 ; 12 .1957.  . 43.
TÔ THÙY YÊN Ký thác ST- số 17 . 2 .1958.   .113.
TÔ THÙY YÊN Sàigòn, ngày ST- số 17 . 2 .1958. …165.
TÔ THÙY YÊN Dù sao ST- số 19.  4 .1958. 32
TÔ THÙY YÊN Trong vườn địa đàng   .ST.  số 20- 5 .1958. 58
TÔ THÙY YÊN Tội nghiệp – Cảm giác  ST. số 21. 6 . 1958. .52.
TÔ THÙY YÊN. Bi hành khúc – Bài học về vạn vật  ST .số 22- 7 . 1958. . 19.
TÔ THÙY YÊN. Nhân nói về một danh từ  ST 24 ;9 .1958.  . 10.
TÔ THÙY YÊN. Những ý nghĩ vào buổi chiều. ST 24 ;9 .1958.. 48
TÔ THÙY YÊN .Thủ đô   ST 25; 10. 1958.   .53
TÔ THÙY YÊN .Vẻ buồn của tình yêu – Và hội họa    .ST 25; 10. 1958.  100.
TÔ THÙY YÊN Thân phận thi sĩ. ST 26 ; 11. 1958.39

TÔ THÙY YÊN Để phục hồi hội họa       ST 27; 12- 1958..68.
TÔ THÙY YÊN Trời mưa đêm xa nhà   . ST 31 ; 9. 1959; 11.
TÔ THÙY YÊN Niềm bí ẩn trong cái chết của một thanh niên .ST bộ mới số 1 .7 . 1960.   . 61
TÔ THÙY YÊN Ba dấu chân trên một quãng sầu . ST bộ mới 2; 8 -1960 31.
TÔ THÙY YÊN Người đánh bạc. ST bộ mới  3 . 9 .1960,    .93

TUẤN GIANG .

TUẤN GIANG .Ánh mắt  ST- số 19.  4 .1958. . 29.

TUẤN HUY. Hành trình ngày mai  .ST 24 ;9 .1958. 14.

THẠCH CHƯƠNG .
THẠCH CHƯƠNG .Tôi khóc hôm nay  .ST. số 9 , 6 -1957,7 .
THẠCH CHƯƠNG Đòi sống ST. số 21. 6 . 1958.   . 17.
THẠCH CHƯƠNG Đối thoại   ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.105
THẠCH CHƯƠNG .Sonnet  ST 30;  5. 1959.  . 1.
THẠCH CHƯƠNG.  Một đóa hồng cho Emily    .ST 30;  5. 1959. 50.
THẠCH CHƯƠNG. Sự chán chường trong  phê bình văn nghệ ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 52.
THẠCH CHƯƠNG Trình bay và phê bình hai quan niệm nổi loạn
của Albert Camus   ST bộ mới  3 . 9 .1960. .68.

THẠCH CHƯƠNG. Một nhận thức siêu thực về nghệ thuật . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14   . 97.
THẠCH CHƯƠNG Tinh cầu   ST.  bộ mới  4 .10 . 1960. 23.
THẠCH CHƯƠNG Mắt nhọn .   ST bộ mới số 7. 9.1961       .78.
THẠCH CHƯƠNG Thơ – Thơ dịch  ST bộ mới 2; 8 -1960   . 68.

THẠCH TRÂN


THẠCH TRÂN Cung thầm   ST; số 13,10.1957.   . 39.

THẠCH TRÂN Tôi còn sống giữa đời  ST, số 14 ;11.1957.     -24.
THẠCH TRÂN Ngậm ngùi ST- số 19.  4 .1958.  30

THẠCH TRÂN Trăng đốm đèn   ST.  số 20- 5 .1958. 67

THÁI BẠCH

THÁI BẠCH Ca dao miền Nam . ST. số 4- 1 .1957;   35
THÁI BẠCH Thơ trào phúng miền Nam .  ST. số 15 ; 12 .1957.     . 21.

THÁI BẠCH Đỗ Minh Tâm, một nhà thơ trào phúng  .  ST- số 16,1 .1958.. 33.

THÁI BẠCH Một nữ sĩ miền Nam  ST- số 19.  4 .1958.. 38
THÁI BẠCH Bạch mai thi xã   ST.  số 20- 5 .1958.  . 49
THÁI BẠCH Khái luận về đặc tính của văn nghệ miền Nam  ST. số 21. 6 . 1958. . 33
THÁI BẠCH .Nữ sĩ Trần Kim Phụng   . ST. số 23- 8 .1958. 27.
THÁI BẠCH Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa . ST 26 ; 11. 1958.56.

THÁI BẠCH Bộ mặt Đồng Tháp    .ST 27; 12- 1958. 45.
THÁI BẠCH Lân Sài goong     ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959..87

THÁI TUẤN

THÁI TUẤN Một vài nhận xét về nghệ thuật,   ST số 1-10.1956  ;  36
THÁI TUẤN Siêu thực và ấn tượng   ST. số 4- 1 .1957;    17
THÁI TUẤN: Vài nhận xét về triển lãm hội họa Tạ Tỵ  -ST số 6-3.1957;56-
THÁI TUẤN.  Hội họa sẽ đi về đâu?ST số 7-4.1957  -33.
THÁI TUẤN.  Hội họa cổ điển ; ST. số 9 , 6 -1957;49.
THÁI TUẤN Nhận xét về hội họa trừu tượng . ST.  số 11, 8 .1957.  . 43.
THÁI TUẤN Thái độ cần thiết khi xem tranh.  ST. số 12, 9 .1957; . 33.
THÁI TUẤN Loại tranh mộc bản Việt Nam  .  ST. số 15 ; 12 .1957.     . 8.
THÁI TUẤN Tìm hiểu hội họa mới: Trường biểu hiện  ST, số 14 ;11.1957.. 8.\
THÁI TUẤN Đường nét và màu sắc    .     ST-số 18, 3.1958.    73.
THÁI TUẤN: Triển lãm hội họa của các em học sinhST .số 22- 7 . 1958. -77;
THÁI TUẤN: Xem triển lãm hội họa Phi Luật Tân -ST. số 21. 6 . 1958.78;
THÁI TUẤN Hình thể trong hội họa ST .số 22- 7 . 1958.  . 48.
THÁI TUẤN: Triển lãm của Thuận Hồ;– Triển lãm Trần đình Thụy -7 ST.  23; 8 .1958.7;
THÁI TUẤN: Triển lãm Nguyễn văn Phương ST 24 ;9 .1958.-75.
 Triển lãm sơn dầu của họa sỹ Bon Nguyên -ST 24 ;9 .1958.76-;
THÁI TUẤN: Triển lãm sơn dầu và sơn mài của Văn Thịnh vàThy -ST 27; 12- 1958.77.
 – Phòng tranh của bà Hồ thị Linh -ST 27; 12- 1958.78;
 THÁI TUẤN Sáng tạo  .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 42.

THÁI TUẤN Đứng trước giá vẽ hôm nay  ST bộ mới 2; 8 -1960  . 36.

THÁI TUẤN Bồng lai   . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14  . 21.

THANH MỴ
THANH MỴ: Triển lãm H. Hưu -ST 27; 12- 1958.78.
–Triển lãm Phạm Tòng  -ST 27; 12- 1958.79;

THANH NAM
THANH NAM Người trong tranh  .ST. số 5. 2. 1957 ;   21..
THANH NAM: Một ý kiến về U Hoài của Doãn Quốc Sỹ.  ST. số 8 . 5. 1957  -55.
THANH NAM Con mèo hoang ST. số 12, 9 .1957;    . 42.
THANH NAM Người đóng kịch.    ST- số 17 . 2 .1958.          .122.
THANH NAM: Hoa bên vườn cũ của Trần Phương Như -ST 24 ;9 .1958.76-;
THANH NAM Quyên    . ST 25; 10. 1958. 56.

THANH TÂM TUYỀN

THANH TÂM TUYỀN .Sự tầm thường cần thiết của ngày khai trường. ST số 2 . 11. 1956 ; 35
THANH TÂM TUYỀN .Hơi thở ngực tôi  ST.   số 3-12. 1956.    38
THANH TÂM TUYỀN.  Hãy cho anh khóc bằng mắt em-
Những cuộc tình duyên Budapest   ST. số 4- 1 .1957 .  23.
THANH TÂM TUYỀN .Bài ngợi ca tình yêu. ST. số 5. 2. 1957 ;   16.
THANH TÂM TUYỀN . Thức giấc   . ST số 6-3.1957;   39.
THANH TÂM TUYỀN. Bao giờ  . ST số 7-4.1957;     7.
THANH TÂM TUYỀN .Trèon cây bưởi hái hoa . ST số 7-4.1957   - 21.
THANH TÂM TUYỀN . Bài ngợi ca tình yêu ;  ST. số 8 . 5. 1957   - 48
THANH TÂM TUYỀN.. Khai từ của một bản anh hùng ca  .ST. số 10 , 7-1957.  13.
THANH TÂM TUYỀN.  Một chỗ trên ôtô buýt ST.  số 11, 8 .1957.      . 30
THANH TÂM TUYỀN . Sớm mai   ST.  số 11, 8 .1957.. 46.
THANH TÂM TUYỀN . Isabelle ST; số 13,10.1957.         . 25.
THANH TÂM TUYỀN. Thoại ơi ! Thoại ơi ! Không biết khóc  ST- số 16,1 .1958.  . 12.
THANH TÂM TUYỀN Ba chị em    ST- số 17 . 2 .1958.  49.
THANH TÂM TUYỀN Những bài thơ của tháng chạp đau buồn ..ST-số 18, 3.1958. 4.

THANH TÂM TUYỀN Dạ khúc ST .số 22- 7 . 1958.  .17.
THANH TÂM TUYỀN .   Tư   .ST. số 23- 8 .1958. 33.

THANH TÂM TUYỀN Những người đã chết đều có thực  ST 24 ;9 .1958.. 1.
THANH TÂM TUYỀN Thành phố – Tên người yêu dấu   ST 25; 10. 1958. .6

THANH TÂM TUYỀN Barbara (dịch thơ Jacques Prevert) .ST 30;  5. 1959. 1

THANH TÂM TUYỀN Nỗi buồn trong thơ hôm nay  ST 31 ; 9. 1959 . 1
THANH TÂM TUYỀN Cuối đường   ST 25; 10. 1958. . 65.
THANH TÂM TUYỀN . ST 26; 11-1958. Nhân nghĩ về hội họa . 33
THANH TÂM TUYỀN Đêm  .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 2.
THANH TÂM TUYỀN: Trí thức làm dáng -ST 30;  5. 1959.78-

THANH TÂM TUYỀN Mặt trời tìm thấy   .ST bộ mới số 1 .7 . 1960.19.

THANH TÂM TUYỀN Buổi sáng ngoài bãi biển  ST bộ mới 2; 8 -1960   .18
THANH TÂM TUYỀN Nghệ thuật đen  ST bộ mới  3 . 9 .1960  . 35
THANH TÂM TUYỀN Thơ     ST bộ mới 2; 8 -1960 .100
THANH TÂM TUYỀN Nguyên  ST.  bộ mới  4 .10 . 1960   . 17..
THANH TÂM TUYÊN Thềm sương mù .  . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 59

THANH TÂM TUYỀN Thềm sương mù .ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961,     69
THANH TÂM TUYỀN Thềm sương mù   .ST bộ mới số 7. 9.1961. 81
THANH TÂM TUYỀN Thềm sương mù  . ST.  bộ mới  4 .10 . 196072

THAO TRƯỜNG


THAO TRƯỜNG Hương gió lướt đi   ST, số 14 ;11.1957.    .46
THAO TRƯỜNG Hai thế kỷ .  ST- số 16,1 .1958.  . 38.
THAO TRƯỜNG Đàn ông   .ST. số 23- 8 .1958.  . 4.
THAO TRƯỜNG Đò dọc . ST 26 ; 11. 1958.50.

THAO TRƯỜNG Xác chết. ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.  92.
THAO TRƯƠNG Riêng tư   .ST 30;  5. 1959. 70

THAO TRƯỜNG Làm quen     . ST 31 ; 9. 1959; 13.
THAO TRƯỜNG Mầu và sắc  ST.  bộ mới  4 .10 . 1960   .42

THẾ HOÀI

THẾ HOÀI Mầu mắt người yêu  ST 27; 12- 1958. 19..

THỦY THỦ

THỦY THỦ Một mình    ST. số 12, 9 .1957;  . 16.
THỦY THỦ Nỗi buồn trên đất liền  .ST 26 ; 11. 1958. 66.

TRẦN THY NHÃ CA

TRẦN THY NHÃ CA Rồi đôi chân của núi     ST bộ mới số 7. 9.1961. 17.



TRẦN THANH HIỆP

TRẦN THANH HIỆP .   (thơ) Say những chuyến mùa đi- ST số 2 . 11. 1956
TRẦN THANH HIỆP . Chắp nối-Bài thơ yêu  . ST số 2 . 11. 1956 ;  21
TRẦN THANH HIỆP.  Hai lần nhìn một Calcutta . ST. số 4- 1 .1957;    9
TRẦN THANH HIỆP Đêm phố Delhi –ST. số 4- 1 .1957
Mahatma Mahatma- Gautama Gautama    . ST. số 4- 1 .1957; 42
TRẦN THANH HIỆP. Himalaya . .ST. số 5. 2. 1957 ;     51
TRẦN THANH HIỆP. Để giải quyết mâu thuẫn trong Đoạn trường tân thanh. ST số 6-3.1957;  44..
TRẦN THANH HIỆP. Vấn đề định nghĩa triết học ST số 7-4.1957; 1 .
TRẦN THANH HIỆP. Vài điểm gợi ý về thơ tự do ;  ST. số 8 . 5. 1957 - 41
TRẦN THANH HiỆP Cảm xúc     ST.  số 11, 8 .1957. 45.
TRẦN THANH HIỆP Nguồn rung cảm trong văn nghệ Ấn Độ .ST.  số 11, 8 .1957. 50.
TRẦN THANH HIỆP Điện ảnh quốc tế và Việt Nam  .ST; số 13,10.1957. . 35
TRẦN THANH HIỆP Những người đi trong tình cờ   . ST, số 14 ;11.1957.     - 17
TRẦN THANH HIỆP: Ban ca vũ nhạc Huế trình diễn ca vũnhạc cổ Việt Nam
 -ST.  số 20- 5 .1958.77.
TRẦN THANH HIỆP Tuổi trẻ  ST- số 17 . 2 .1958.     . . 36.
TRẦN THANH HIỆP Bài chiến ca ánh sáng   ST- số 17 . 2 .1958. . 147.
TRẦN THANH HIỆP Chúng ta hình thành văn nghệ .ST. số 21. 6 . 1958.  . 9
TRẦN THANH HIỆP Tôi còn gì nữa      ST .số 22- 7 . 1958.. 17
TRẦN THANH HIỆP Sân khấu ST 23; 8-1958,  .56.
TRẦN THANH HIỆP Bài ca của những người – Tiếng nói  ST 25; 10. 1958. . 4
TRẦN THANH HIỆP Ý nghĩa.ST 25; 10. 1958.   10.
TRẦN THANH HIỆP Thế giới Quách Thoại ST 26 ; 11. 1958.. 9

TRẦN THANH HIỆP Ngày cũ   ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959..24.
TRẦN THANH HIỆP: Để hiểu Đạo Phật của Phương Bối -ST 30;  5. 1959.77;
TRẦN THANH HIỆP Để chúng ta được thấy mặt nhau ST bộ mới số 1 .7 . 1960.  . 100

TRẦN THANH HIỆP Sự thưởng ngoạn nghệ thuật bây giờ   ..ST bộ mới 2; 8 -1960. 103.
TRẦN THANH HIỆP Độc thoại   ST bộ mới  3 . 9 .1960 . 31.
 TRẦN THANH HIỆP Giưa hai người   ST.  bộ mới  4 .10 . 1960 .98

TRẦN VĂN HIẾN MINH

TRẦN VĂN HIẾN MINH Vấn đề thống nhất ngôn ngữ     ST. số 4- 1 .1957       15


TRẦNNGUYỄN

TRẦNNGUYỄN: Thành Cát Tư Hãn kịch của Vi Huyền Đắc ST.  số 3-12. 1956 53;
TRẦNNGUYỄN: Kịch từ nước ngoài đến nước mình -ST. số 4- 1 .1957   ;56-;
TRẦNNGUYỄN Các em đi vào mai sau  ; .ST. số 5. 2. 1957 ;       63.
TRẦNNGUYỄN: Xem phim Đất lành -ST số 6-3.1957;54-;
TRẦNNGUYỄN Ngày tháng rời của cửa cuộc đời . ST- số 17 . 2 .1958. 29.
TRẦNNGUYỄN Giao duyên  ST- số 17 . 2 .1958.   . . 137.
TRẦNNGUYỄN Phương 2   .  ST. số 23- 8 .1958.   . 54.
TRẦNNGUYỄN Anh  ST 24 ;9 .1958..45.
TRẦNNGUYỄN Nguyện ước . ST 25; 10. 1958. 50.

TRẦNNGUYỄN.  Đôi mắt     . ST 31 ; 9. 1959; 10.
TRẦNNGUYỄN Nhật ký     . ST 31 ; 9. 1959; 35.

TRẦNNGUYỄN Màu đen  .ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961,  . 95

TRẦN PHONG

TRẦN PHONG Đôi mắt  . ST 27; 12- 1958.  60..


 TRẦN DẠ TỪ

TRẦN DẠ TỪ Có ai – Mộng đầu – Bước đi . ST 26 ; 11. 1958.41.
TRẦN DẠ TỪ Buổi trưa về Thị Nghè , ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961,  . 86
TRẦN DẠ TỪ Một bài thơ – Và chủ nhật – Mỏi   ST 27; 12- 1958..55 .

TRẦN DẠ TỪ Bài kỷ niệm    .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.80.

TRẦN DẠ TỪ. Khúc dĩ vãng    .ST bộ mới số 7. 9.1961. 96.

TRƯỜNG DZI

TRƯỜNG DZI Tuổi trẻ   ST 25; 10. 1958.    .26

TRƯỜNG DUY. Những ngày ở biển  . ST bộ mới số 7. 9.1961 . 102.

TRƯỜNG GIANG:

TRƯỜNG GIANG: Hội nghị quốc tế về thơ tại Bruxelles - ST.  số 3-12. 195655-
TRƯỜNG GIANG: Giải thưởng văn chương 1956 -ST. số 4- 1 .1957;53-;
Hội liên hiệp những nhà văn tự do ST. số 4- 1 .1957; -54-;
Giải thưởng nghệ thuật quốc tế tại Venise -ST. số 4- 1 .1957;55-
TRƯỜNG GIANG: Các giải thưởng văn nghệ quốc tế -ST số 6-3.1957;55;
TRƯỜNG GIANG: Triển lãm hội họa và thời đại -ST số 7-4.1957; 55.
TRƯỜNG GIANG – Nổi danh sau khi chết -ST số 7-4.195755-;
TRƯỜNG GIANG: Tranh áp phích và các giải thưởng ST. số 8 . 5. 1957 

 – Chung quanh cuộc đời Van Gogh - ST. số 8 . 5. 1957  54.
-Triển lãm Picasso     ST. số 8 . 5. 1957  55 ;
 TRƯỜNG GIANG: 9 bức tranh mới của Cézanne
– Một cuộc triển lãm hội họa Á Châu ST. số 9 , 6 -1957; . 55;
TRƯỜNG GIANG: Qua các cuộc triển lãm ở Saigon -ST. số 10 , 7-1957. 56..
 TRƯỜNG GIANG: Khai mạc xưởng họa Tú-Duyên ST.  số 11, 8 .1957
– Triển lãm tranh thuốc nước và bột mầu của bà Wainright  ST.  số 11, 8 .1957-55;
TRƯỜNG GIANG: Triển lãm của Trần Văn Thọ -ST; số 13,10.1957.54;
TRƯỜNG GIANG: Trưng bày họa phẩm ở hội chợ triển lãm Thị Nghè ST, số 14 ;11.1957.-55-
TRƯỜNG GIANG: Các cuộc triển lãm hội họa ở Sàigon .ST. số 15 ; 12 .1957 -54
 – Lập một phòng triển lãm thường trực. ST. số 15 ; 12 .1957  -55;
TRƯỜNG GIANG: Triển lãm Đình Trọng và Huy Tường -ST.  số 20- 5 .1958.79-;
TRƯỜNG GIANG: Triển lãm Stephane Magnard -ST. số 21. 6 . 1958.79;

 VỊ XUYÊN
 VỊ XUYÊN: Xây dựng một ban kịch tuyên truyền của Nguyễn Hoài Văn - ST.  23; 8 .1958.79.

VIÊN LINH

VIÊN LINH Trong giấc mộng tàn .  . ST bộ mới; 5; .11.1960 .1456
VIÊN LINH Còn gì.ST bộ mới số 7. 9.1961     . 65.
VIÊN LINH Đời rút xuống  ST.  bộ mới  4 .10 . 1960 . 47
VIÊN LINH Sáu bài thơ lục bát .  ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961,           .65


VIỆT TỬ.

VIỆT TỬ.  Cao bá Quát  .  ST 24 ;9 .1958..49
VIỆT TƯ Nguyễn công Trứ   . ST 30;  5. 1959.43

VĨNH LỘC

VĨNH LỘC Mái nhà  .   ST. số 8 . 5. 1957     ; . 25;
VĨNH LỘC Mùa thu lá vàng  .ST. số 10 , 7-1957.50.

VĨNH LỘC Ánh trăng trên sông   . ST- số 17 . 2 .1958.     . 77.
VĨNH LỘC Giấc ngủ buổi chiều   .ST-số 18, 3.1958. . 10.
VĨNH LỘC Mưa lúc hoàng hôn  ST 25; 10. 1958.    . 72
VĨNH LỘC Những chiều mưa  . ST 27; 12- 1958.58.
VĨNH LỘC Khoảng lộ trình cũ   . . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 82
VĨNH LỘC .     4   ST bộ mới  6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961,  . 88

VĨNH LỘC Chặp tối  ST bộ mới số 7. 9.1961   . 49.

VÕ PHIẾN

VÕ PHIẾN .Kể trong đêm khuya   . ST.  số 20- 5 .1958.  15.
VÕ PHIẾN . Kể trong đêm khuya.  .ST. số 21. 6 . 1958.  19.
VÕ PHIẾN . Dừng chân – Tâm sự  .ST 27; 12- 1958. 14

VŨ HOÀNG CHƯƠNG

VŨ HOÀNG CHƯƠNG Bao giờ có nguyệt ; .ST. số 5. 2. 1957 ;       73
VŨ HOÀNG CHƯƠNG Tuổi xanh  .  ST- số 17 . 2 .1958.   . 26.

VŨ KHẮC KHOAN

VŨ KHẮC KHOAN Sân khấu và vấn đề xây dựng con người. ST số 1-10.1956      32
VŨ KHẮC KHOAN.. Ba người bạn  ST số 2 . 11. 1956 ;   8
VŨ KHẮC KHOAN Một khía cạnh tâm sự của Ôn Như Hầu. ST.  số 11, 8 .1957.    25.

VŨ NGUYÊN

VŨ NGUYÊN Mùa xuân xa .ST 24 ;9 .1958.  . 47

VƯƠNG TÂN

VƯƠNG TÂN Chúng mình    .ST; số 13,10.1957. 41.
VƯƠNG TÂN Đổi thay  ST, số 14 ;11.1957.  - 23

VƯƠNG TÂN Làm thi sỹ không tên không tuổi  ST- số 17 . 2 .1958.  .2.

VƯƠNG TÂN Bản hành ca số một  .ST. số 21. 6 . 1958. 73.
VƯƠNG TÂN.  Chiều   . ST .số 22- 7 . 1958.47.
VƯƠNG TÂN Cô liêu    ST. số 23- 8 .1958.  .  55.
VƯƠNG TÂN Mênh mang – Vời vợi.   ST 24 ;9 .1958. . 44.

VƯƠNG TÂN Tâm sự      ST 25; 10. 1958. . 51
VƯƠNG TÂN Về cái chết của một người bạn ST 25; 10. 1958.   . 43

VƯƠNG TÂN Hiu quạnh    ST 26 ; 11. 1958..76 .
VƯƠNG TÂN: Giải thưởng Nobel văn chương 1958 -ST 26 ; 11. 1958.78 ;
VƯƠNG TÂN Ở lại  ST 26 ; 11. 1958.. 16.

VƯƠNG TÂN Tĩnh vật – Ngoài phố    ST 27; 12- 1958..17

VƯƠNG TÂN Mùa xuân căn gác đầy người  .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 97.
VƯƠNG TÂN 30 tháng chạp – Ngày đầu năm – Đi trốn   . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.84.
VƯƠNG TÂN Hai mươi . ST bộ mới số 7. 9.1961  . 100.
HỒ NAM: Thuyền thơ – thi tập của Đông Xuyên - ST 24; 9-1958. 79-80.
HỒ NAM Thơ Nhật Bản  .ST 26 ; 11. 1958.. 44T 24 ;9 .1958.79-

HỒ NAM Khái luận về thi ca Việt Nam  .ST 27; 12- 1958.  9
HỒ NAM: Juan Ramon Zimenez -ST 27; 12- 1958.80.
 HỒ NAM: Giòng thơ sang mùa của Hà Phương – Kịch Buôn M”Rong ST 30;  5. 1959.-80.



Tạp chí Sáng Tạo số 7 bộ mới tháng 9 năm 1961
Đây là số báo cuối cùng. Hết bảng mục lục của tạp chí Sáng Tạo: 31 + 7 = 38 số

SÁNG TẠO Lời tòa soạn gửi bạn đọc  .ST. số 5. 2. 1957 ; 1.
SÁNG TẠO . Gửi bạn đọc  ST 25; 10. 1958. . 1
 Bộ biên tập Lời nói đầu    
SÁNG TẠO Gửi bạn đọc   ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. .1
TÁM TÁC GIẢ Bảnn tiếng của tám tác giả Việt Nam   ST. số 12, 9 .1957; 
Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh – Mai Thảo
Mặc Đỗ – Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền
Trần Thanh Hiệp – Vũ khắc Khoan.
MƯỜI TÁC GIChúng tôi thành lập ban kịch: Đêm Hà Nội . ST. số 23- 8 .1958.1.

TÁM TÁC GIẢ  .Nói chuyện:
NHÌN LẠI VĂN NGHỆ TIỀN CHIẾN Ở VIỆT NAM
Duy Thanh – Mai Thảo – Ngọc Dũng
Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền – Thái Tuấn
Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp  ST.  bộ mới  4 .10 . 1960     . 1.

CHÍN TÁC GIẢ  .Nói chuyện: NGÔN NGỮ MỚI TRONG HỘI HỌA
Duy Thanh – Huỳnh Văn Phẩm – Mai Thảo
Ngọc Dũng – Nguyễn Sỹ Tế – Thái Tuấn
Thanh Tâm Tuyền – Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp  ST bộ mới  3 . 9 .1960   . 1.

TÁM TÁC GIẢ . Thảo luận: NHÂN VẬT TRONG TIỂU THUYẾT
Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh – Mai Thảo
Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền – Trần
Thanh Hiệp – Tô Thùy Yên – Thái Tuấn   ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 1

BẢY TÁC GIẢ . KỶ NIỆM QUÁCH THOẠI
Thanh Tâm Tuyền – Trần Thanh Hiệp
Duy Thanh – Hồ Man – Ngọc Dũng
Lý Hoàng Phong – Mai Thảo    ST.bộ mới , 5- 11-960, . 1.

MƯỜI TÁC GIẢ . NÓI CHUYỆN VỀ THƠ BÂY GIỜ
Cung Trầm Tưởng – Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh
Mai Thảo –Huy Oanh – Nguyễn Sỹ Tế – Thanh
Tâm Tuyền – Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp    . 1

Bá cáo của Viện Đại Học Huế . ST.  23; 8 .1958.76;


số 17.
HỌA PHẨM
Thôn nữ: THÁI TUẤN
Chiều ngoài khuôn của: TẠ TỴ
Thiếu nữ: DUY THANH
Ngoại ô: NGỌC DŨNG

        Ngày 14-3-2013



No comments:

Post a Comment